| 
      Ung thư, thực phẩm & các nhân tố khác 
    
        
            
            Power Lines and Cancer FAQs | 
            
            
                UNG THƯ, THỰC PHẨM VÀ CÁC NHÂN TỐ KHÁC | 
         
        
            | 
                 BẢNG 9: 
UNG THƯ, THỰC PHẨM VÀ CÁC NHÂN TỐ KHÁC 
| 
 UNG THƯ  | 
 Nhân tố tiên khởi nguy hiểm  | 
 Nhân tố cộng hưởng  | 
 Nhân tố phòng vệ lành mạnh  |  
| 
 Vú 
   | 
 Sữa, bơ, phô mai và các sản phẩm sữa, mỡ, đường, dầu, bột mì tinh chế, ít sơ. 
   | 
 Thịt, trứng, thị gia cầm, nước giải khát, gia vị, thuốc, X quang, nhuộm tóc, vải sợi nhân tạo, từ trường. 
   | 
 Ngũ cốc lứt, đậu đỗ, tương, tương bánh, đậu phụ, rau xanh, trắng, rong tảo biển, sữa mẹ. 
   |  
| 
 Phổi 
   | 
 Thịt, trứng, thịt gia cầm, phô mai, sản phẩm sữa, đường, dầu, bột mì tinh chế.  | 
 Gia vị, trái cây, chất kích thích, thuốc men, hút thuốc, khói thuốc, khí ô nhiễm, chất amiăng. 
   | 
 Ngũ cốc lứt, rau xanh, vàng, đậu đỗ, rong tảo biển, khí trong sạch. 
   |  
| 
 Ruột kết, tá tràng 
   | 
 Thịt bò, heo, cừu, và loại thịt khác, trứng, mỡ đặc, thịt gia cầm, bột mì tinh chế. 
   | 
 Đường, sản phẩm sữa, dầu, gia vị, nước giải khát, bia, hoá chất, thuốc men, ngồi lâu, ít hoạt động. 
   | 
 Ngũ cốc lứt, xơ, đậu, dâu lăng tin, rau xanh, rong tảo biển, nhai kỹ, vận động nhiều  |  
| 
 Miệng và Thượng vị 
   | 
 Dầu, mỡ, đường, sản phẩm sữa, gia vị, hoá chất, nước giải khát, bột mì tinh chế, gạo trắng, rượu. 
   | 
 Thịt động vật, thịt heo, rượu, thuốc lá, xạ trị, thịt khô, sấy.  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu lăng tin, đậu, rau xanh, vàng, rong tảo biển. 
   |  
| 
 Bao tử  | 
 Gạo trắng, bột mì tinh chế, dầu, dấm, bột ngọt, chất kích thích, rượu  | 
 Thịt động vật, sản phẩm sữa, ô nhiễm công nghiệp kỹ nghệ  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu đỗ, tương miso, shoyu, rau xanh, trắng, rong tảo biển, gừng.  |    
  
 
| 
   
UNG THƯ  | 
 Nhân tố tiên khởi nguy hiểm  | 
 Nhân tố cộng hưởng  | 
 Nhân tố phòng vệ lành mạnh  |  
| 
 Gan 
   | 
 Thịt gà, trứng, mỡ đặc, phô mai, protein, động vật, dầu, bột mì tinh chế  | 
 Đường, gia vị, sản phẩm sữa, thuốc trừ sâu, thuốc ngừa thai, thuốc men  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu rau, rong tảo biển, nấm Shiitake. 
   |  
| 
 Thận và Bọng đái 
   | 
 Mỡ, dầu, thịt, sản phẩm sữa, trứng, đường  | 
 Trái cây, nước cốt, gia vị, nước giải khát, chất kích thích, hoá chất, thuốc men, cà phê, nước khoáng, đồ ngọt, khí ô nhiễm. 
   | 
 Ngũ cốc lứt, đậu lăng tin, đậu, ranh xanh, vàng, rong tảo biển, nước suối.  |  
| 
 Lá lách 
   | 
 Thịt trứng, thịt gia cầm, phô mai, mỡ, dầu, đường.  | 
 Sữa và sản phẩm sữa, bột tinh chế, gia vị, cà phê, thuốc lá, xạ trị  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển, nấm Shiitake.  |  
| 
 Dạ con, buồng trứng, tử cung. Bộ phận sinh dục nữ 
   | 
 Thịt, mỡ đặc, trứng, protein động vật, sản phẩm sữa, dầu. 
   | 
 Đường, bột tinh chế, trái cây, nước cốt, chất kích thích, hoá chất, thuốc ngừa thai, thuốc men, diethylstill bestrol (DES).  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển, nấm Shiitake. 
   |  
| 
 Bộ sinh dục nam, tuyến tiền liệt, cao hoàn  | 
 Mỡ đặc, thịt, trứng, phô mai, sữa  | 
 Dầu, sản phẩm sữa, đường, bột tinh chế, trái cây, cà phê, hoá chất, thuốc men, mổ xẻ, xạ trị  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo, nấm Shiitake  |  
| 
 Da  | 
 Mỡ, dầu, sản phẩm sữa, bột tinh chế, đường, trái cây, nước cốt, gia vị, nước giải khát, hoá chất.  | 
 Thịt động vật, phơi nắng, ô nhiễm kỹ nghệ, đèn fluorescent, đèn huỳnh quang, từ trường  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu tương miso, shoyu, rau, rong tảo biển.  |  
| 
 Melanoma  | 
 Thịt gia cầm, đường, trứng, phô mai, sản phẩm sữa, dầu, bột mì tinh chế  | 
 Trái cây, nước giải khát, gia vị, chất kích thích, hoá chất, thuốc men, đèn ống.  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển.  |   
  
 
| 
 UNG THƯ  | 
 Nhân tố tiên khởi nguy hiểm  | 
 Nhân tố cộng hưởng  | 
 Nhân tố phòng vệ lành mạnh  |  
| 
 Xương 
   | 
 Thịt gà, trứng, mỡ đặc, thịt muối và thịt nướng  | 
 Đường, sản phẩm sữa, chất kích thích, xạ trị, từ trường, thuốc trừ sâu bọ  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển, nấm Shiitake, muối biển 
   |  
| 
 Bạch cầu 
   | 
 Dầu, mỡ, đường, nước giải khát, chất kích thích, hoá chất  | 
 Thịt động vật, trái cây, gia vị, thuốc trừ sâu bọ, xạ trị, X quang, ô nhiễm kỹ nghệ, từ trường 
   | 
 Ngũ cốc lứt, tương miso, shoyu, rau, đậu, rong tảo biển  |  
| 
 Bạch huyết  | 
 Sữa và sản phẩm sữa, đường, dầu, mỡ, nước giải khát, hoá chất  | 
 Thịt động vật, gia vị, thuốc trừ sâu bọ, băng đen, xạ trị, X quang, sưng cuống họng  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển  |  
| 
 Não (trong) 
   | 
 Thịt, sản phẩm sữa, thịt gia cầm, trứng, dầu cá 
   | 
 Đường, dầu, trái cây, nước cốt, gia vị, chất kích thích, thuốc men, thuốc trừ sâu bọ  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển 
   |  
| 
 Não (ngoài)  | 
 Dầu, mỡ, đường, sản phẩm sữa, gia vị, nước giải khát, hoá chất, thuốc men  | 
 Thịt động vật, các chất nhựa vinyl chloride, vải sợi nhân tạo, từ trường  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu xanh, vàng, rau, rong tảo biển  |  
| 
 Bệnh bạch huyết, bạch cầu, não, xương, thận trẻ em  | 
 Sữa và sản phẩm sữa, trứng, thịt, đường, kẹo, đồ ngọt.  | 
 Thực phẩm đông lạnh, gia vị, dược thảo, chất kích thích, thực phẩm nhiệt đới, thuốc trừ sâu bọ, giải phẫu viêm họng, hoá chất, xạ trị, từ trường  | 
 Ngũ cốc lứt, đậu đỗ, tương miso, shoyu, rau vàng, xanh, rong tảo biển, sữa mẹ (nuôi con)  |    | 
         
         
     |