BẢNG 5
THỰC PHẨM THAY ĐỔI TỪ 1910 – 1976
Bình quân tiêu thị hàng năm theo pound không kể các loại khác.
Phân loại |
1910 |
1976 |
|
chênh lệch |
Ngũ cốc
Lúa mì
Bắp
Lúa mạch
Kiều mạch
Gạo
Rau
Cải bắp
Khoai tây
Khoai tây đông lạnh
Sản phẩm cà chua
Rau đóng hộp
Rau đông lạnh
Trái cây tươi
Trái cây chế biến
Cam quýt đông lạnh
Thực phẩm đông lạnh
Thịt
Thịt bò
Gà vịt (gia cầm)
Trứng (các loại)
Cá
Sản phẩm sữa
Sữa nguyên chất
Sữa ít béo |
294
214
51,1
3,5
3,5
7,2
188
23,2 (1920)
80,4
6,6 (1960)
5,0 (1920)
12,6 (1920)
0,57 (1940)
123
20,5
1,0 (1948)
3,1 (1940)
136,2
55,5
18,0
305
11,4
320,2
29,3 galông
6,8 |
144
112
7,7
1,2
3,5
7,2
144,5
8,3
48,3
36,8
22,4
53,0
9,9
82,0
134,6
117
88,8
165,2
95,4
52,9
276
13,7
354,3
21,5 galông
10,6 |
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
-
+ |
51%
48%
85%
60%
không
không
23%
64%
40%
457%
348%
320%
1650%
33%
556%
11.600%
2.764%
21%
72%
194%
10%
20%
11%
27%
56% |
Phân loại |
1910 |
1976 |
|
chênh lệch |
Phô mai
Kem lạnh
Sản phẩm sữa đông lạnh
Bánh kẹo
Xi rô bắp
Đường
Nước giải khát |
4,9
1,9
3,4
89,0
3,8
73,7 galông
1,1 galông |
20,7
18,1
50,2
134,6
32,7
94,8
30,8 |
+
+
+
+
+
+
+ |
322%
582%
1376%
51%
761%
29%
2638% |
Tham khảo: Bộ Canh Nông Mỹ. |