| MẪU ÂM & DƯƠNG 
        
            |  ví dụ về tính Âm Dương
 | BẢNG 10: Các ví dụ về tính Âm Dương |  
            | BẢNG 10: Các ví dụ về tính Âm Dương MẪU ÂM & DƯƠNG 
| ÂM ▼                 DƯƠNG ▲ |  
| Thuộc tính | Ly tâm lực | Cầu tâm lực |  
| Khuynh hướng Nhiệm vụ       Chuyển động Rung chuyển Hướng Vị trí Trọng lượng Nhiệt độ Ánh sáng Độ ẩm Độ dày Cỡ  Dạng   Thể Chất liệu | Bành trướng Toả ra Tách rời Phân ly Phân tán Thụ động, chậm Làn sóng ngắn, tần số cao Lên, dọc Ra ngoài, ngoại Nhẹ Lạnh Tối Ướt Mỏng Lớn Bành trướng Mỏng mảnh Dài Mềm | Co rút Gom lại Tập hợp Tổ chức Hợp nhất Tích cực, nhanh Làn sóng dài, tần số thấp Xuống, ngang Rút vào tâm Nặng Nóng Sáng Khô  Dày Nhỏ Co rút Cứng chắc Ngắn Cứng |  
| Thuộc tính | Ly tâm lực | Cầu tâm lực |  
| Nguyên tử Nguyên tố Môi trường   Khí hậu Sinh học Giới tính Cấu trúc tạng phủ Thần kinh Tình cảm, thái độ   Việc làm Ý thức Đầu óc Văn hoá | Âm điện tử N, O, P, Ca, .v..v.. Rung động Không khí Nhiệt đới Rau đậu Nữ Rỗng, to bản Trực giao cảm Nhẹ nhàng, thụ động, tiêu cực Trí não, tâm lý Đại chúng Lo toan tương lai Hướng về tinh thần   | Dương điện tử H, C, Na, As, Mg, .v..v.. Nước… Đất   Hàn đới Thịt động vật Nam Đặc, gọn gàng Đối giao cảm Sấn sổ, tích cực, chủ động   Sức lực, xã hội Đặc biệt Lo toan quá khứ Hướng về vật chất   |  
| Chiều | Không gian | Thời gian |    Biểu tượng ▼ chỉ Âm                  ▲ chỉ Dương.   |  |