TỰ ĐÁNH GIÁ SỨC KHOẺ
Hình minh họa |
Bảng 12 |
Bảng 12
TỰ ĐÁNH GIÁ SỨC KHOẺ
Thặng Âm |
Thặng Dương |
Tiêu cực
Quá thư giãn
Buồn, nản
Rụt rè
Tự thương cảm
Nói giọng nhỏ
Cơ bắp nhão
Da ẩm |
Hùng hổ
Quá tích cực
Tức giận, dễ cáu bẳn
Tấn công, không khoan nhượng
Tự tôn, tự hãnh
Nói to tiếng
Cơ bắp cứng
Da khô |
Bảng 13
THIẾT BỊ HIỆN ĐẠI TƯƠNG ỨNG VỚI BỆNH LÝ*
Bệnh nặng |
Bệnh vừa |
Bệnh nhẹ |
Đèn huỳnh quang
Máy sấy tóc, cạo râu
Máy vi tính
Lò vi ba
Máy trộn, đồ mở đồ hộp
Mền điện
Giây dẫn điện |
Đèn để bàn
Máy giặt, máy sấy
Truyền hình
Lò điện
Máy rửa bát đĩa
Máy hút bụi
Quạt máy, máy sưởi |
Đèn điện
Đồ sắt (nói chung)
Radio, máy nghe nhạc
Tủ lạnh
Máy pha cà phê
Thùng rác |
* Đưa vào lực từ trường
Nguồn tham khảo: “Khoa học bàn về Sức Khoẻ và Từ Trường” New York Times 11 – 6 – 1989 và International Electricity Exchange – năm 1985
BẢNG 15
ÍCH LỢI CỦA VẬN ĐỘNG VÀ THIỀN QUÁN
Đi Bộ / Tập Nhẹ |
Thiền / Quán |
Kích thích sự tuần hoàn
Thông phổi
Làm dịu cơ bắp
Làm ngon miệng
Làm tan loãng stress
Làm sáng trí
Tăng cường buồng ruột
Tăng cường luồng Hoả Xà, kinh lạc, mô và tế bào |
Thư giãn thần kinh tự động
Hạ huyết áp
Làm nhẹ áp lực nội tạng
Kích thích bộ tiêu hoá, hô hấp và bộ tuần hoàn
Giải toả tư tưởng và cảm xúc tiêu cực
Tăng cường luồng Hoả Xà, kinh lạc, mô và tế bào |
BẢNG 16
BẢNG PHÂN LOẠI UNG THƯ
Loại ung thư |
Vùng da xanh (lục) nổi lên |
Ruột kết
Tiểu trường
Phổi / Ngực
Dạ dày
Bọng đái / dạ con
Buồng trứng / Tiền liệt
Gan / Túi mật
Lá lách / Bạch huyết |
Da xanh ở ngoài hay chỗ hõm giữa ngón cái và ngón trỏ
Ngoài ngón út
Trên gò má hay bên trong cổ tay
Dọc theo ống chân, đặc biệt là dưới đầu gối hay lan từ ngón chân thứ hai đến ngón thứ ba
Quanh vùng mắt cá nhân – bên ngoài
Quanh đầu ngón chân, lan ra tới ngón thứ tư
Trong kẽ ngón chân cái, dưới vùng mắt cá chân |
|
|